SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG HÀ ĐÔNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2019 – 2020
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Tham gia kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT do Sở GD&ĐT qui định và phải đạt điểm chuẩn vào trường. |
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ
theo quy định. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Kế hoạch giáo dục định hướng phát triển năng lực học sinh (Chương trình nhà trường) |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Phối hợp Nhà trường và gia đình phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh. thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS học sinh trường, lớp. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường THPT, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Tăng cường tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo hỗ trợ các hoạt động học tập, giáo dục giáo dục đạo đức, giáo dục kĩ năng sống, lối sống, bồi dưỡng lí tưởng cách mạng cho học sinh |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Năng lực, phẩm chất học sinh : 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh.
- Học tập : Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Duy trì 100 % lên lớp thẳng; Riêng khối lớp 12: 100% công nhận tốt nghiệp THPT, 90% đỗ vào các trường Đại học.
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, không để xảy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS. |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Tỉ lệ lên lớp thẳng 100%. |
100 % học sinh TNTHPT; 90% đỗ vào các trường đại học |
Hà Đông, ngày 01 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Phạm Tuyết Mai
Biểu mẫu 10
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG HÀ ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
Lớp10 |
Lớp11 |
Lớp12 |
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
1621 |
676 |
463 |
482 |
1 |
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
1607
(99.14%) |
673
(99.56%) |
454
(98.06%) |
480
(99.59%) |
2 |
Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
12
(0.74%) |
3
(0.44) |
9
(1.94%) |
|
3 |
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
2
(0.12%) |
|
|
2
(0.41%) |
4 |
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
1621 |
676 |
463 |
482 |
1 |
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
1306
(80.57%) |
505
(74.70%) |
366
(79.05%) |
435
(90.25%) |
2 |
Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
315
(19.43%) |
171
(25.30%) |
97
(20.95%) |
47
(9.75%) |
3 |
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
4 |
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
5 |
Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
1621 |
676 |
463 |
482 |
1 |
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
1619
(100%) |
676
(100%) |
463
(100%) |
480
(99.59%) |
a |
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
1305
(80.51%) |
505
(74.710%) |
365
(78.83%) |
435
(90.62%) |
b |
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
314
(19.37%) |
171
(25.30%) |
98
(21.17%) |
45
(9.38%) |
2 |
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
3 |
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
4 |
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
58/35 |
44/26 |
17/9 |
|
5 |
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi 2018 |
|
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
3 |
2 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
482 |
|
|
482 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
482 |
|
|
481 |
1 |
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
2 |
Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
3 |
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số) |
94% |
|
|
94% |
VIII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số) |
6% |
|
|
6% |
IX |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
746/875 |
305/371 |
213/250 |
228/254 |
X |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
|
1 |
1 |
3 |
Hà Đông, ngày 01 tháng 9 năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
( Ký, đóng dấu )
Phạm Tuyết Mai
Biểu mẫu 11
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG HÀ ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2019 – 2020
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
33 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
33 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
6 |
- |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
5 |
- |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
2 |
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
45 |
- |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
7000 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1650 |
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
590 |
|
3 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
120 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
100 |
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
700 |
|
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
129 |
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp10 |
40 |
3 bộ/lớp |
2 |
Khối lớp 11 |
41 |
3 bộ/lớp |
3 |
Khối lớp 12 |
48 |
4 bộ/lớp |
4 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) |
|
- |
5 |
….. |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
50 |
2hs/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
Số lượng |
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
2 |
|
2 |
Cát xét |
8 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
21 |
|
5 |
Thiết bị khác… |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích
bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
2 |
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
|
x |
Hà Đông, ngày 01 tháng 6 năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu )
Phạm Tuyết Mai
Biểu mẫu 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG HÀ ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
|
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên |
90 |
86 |
4 |
|
31 |
54 |
|
3 |
1 |
|
I |
Giáo viên |
76 |
76 |
|
|
26 |
50 |
|
|
|
|
|
Trong đó số
giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
14 |
14 |
|
|
4 |
10 |
|
|
|
|
2 |
Lý |
7 |
7 |
|
|
5 |
2 |
|
|
|
|
3 |
Hóa |
7 |
7 |
|
|
3 |
4 |
|
|
|
|
4 |
Sinh |
5 |
5 |
|
|
1 |
4 |
|
|
|
|
5 |
Tin |
4 |
4 |
|
|
1 |
3 |
|
|
|
|
6 |
Văn |
10 |
10 |
|
|
3 |
7 |
|
|
|
|
7 |
Sử |
4 |
4 |
|
|
1 |
3 |
|
|
|
|
8 |
Địa |
4 |
4 |
|
|
1 |
3 |
|
|
|
|
9 |
Tiếng Anh |
9 |
9 |
|
|
3 |
6 |
|
|
|
|
10 |
GDCD |
3 |
3 |
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
11 |
GDAN-QP |
2 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
12 |
Thể dục |
4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
13 |
KTNN |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
KTCN |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
3 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
10 |
5 |
5 |
|
1 |
4 |
|
3 |
1 |
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
4 |
Nhân viên thư viện |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân viên thiết bị |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
6 |
Nhân viên bảo vệ |
3 |
|
4 |
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
7 |
Nhân viên phục vụ, vệ sinh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
Hà Đông, ngày 01 tháng 6 năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu )
Phạm Tuyết Mai